Tìm hiểu các ngành du học Canada chia theo khu vực – Chọn điểm đến tốt nhất cho du học sinh

cac nganh the manh theo khu vuc canada

Canada là quốc gia có diện tích lớn thứ hai thế giới với 10 tỉnh bang và 3 vùng lãnh thổ. Mỗi tỉnh bang, mỗi vùng lãnh thổ có vị trí địa lý, đặc điểm khí hậu, thời tiết, dân cư, kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, v.v. khác nhau. Đặc biệt, mỗi tỉnh bang cũng có thế mạnh và nhu cầu đặc biệt đối một số ngành nghề cụ thể khác nhau tùy theo tình hình kinh tế và nguồn lực lao động của khu vực. Vì vậy, ngoài các yếu tố như nguyện vọng, sở thích, điểm mạnh, khả năng tài chính, v.v., bạn cần tìm hiểu các ngành du học Canada chia theo khu vực để chọn được điểm đến phù hợp với ngành học yêu thích của mình.

1. Lợi ích của việc học các ngành du học Canada tại những tỉnh bang thế mạnh của ngành đó

Bất kỳ tỉnh bang nào tại Canada cũng đều có một vài ngành học nổi bật và việc lựa chọn điểm đến du học dựa theo các ngành du học Canada chia theo khu vực có thể mang đến những lợi ích nhất định cho du học sinh đó là:

  • Được học tập và sinh sống trong cộng đồng sinh viên có nhiều điểm chung trong học tập có thể hỗ trợ những lúc cần thiết.
  • Hưởng sự giáo dục tốt nhất trong ngành nghề đó, phát triển lối sống có kế hoạch tốt để phục vụ cho định hướng nghề nghiệp sau này. 
  • Cơ hội tìm được việc làm đúng chuyên môn, có thể nâng cao tay nghề, kĩ năng, từ đó cơ hội định cư cũng cao hơn

loi ich hoc nganh the manh o canada

2. Các ngành du học Canada chia theo khu vực

Mỗi tỉnh của Canada đều có những lợi thế riêng cho sinh viên quốc tế tương lai. Bạn muốn trải nghiệm học tập chuyên ngành yêu thích tại trường cao đẳng và đại học lớn ở các thành phố lớn, nhộn nhịp hay tới Canada với tầm nhìn dài hạn để làm việc sau khi tốt nghiệp và có thể nộp đơn xin thường trú và cuối cùng là quốc tịch Canada? Điều kiện tài chính của bạn phù hợp với học phí và chi phí sinh hoạt của khu vực nào?

Tất cả những vấn đề này sẽ được giải quyết khi bạn tìm hiểu kĩ các ngành học thế mạnh của từng tỉnh bang và từ đó bắt đầu lộ trình du học Canada phù hợp. Bảng dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin các ngành du học Canada chia theo khu vực

Tỉnh bang Các ngành học thế mạnh Các trường Đại học hàng đầu và các chương trình đặc trưng Chi phí sinh hoạt trung bình 1 tháng (CAD)*
Alberta
  • Công nghiệp dầu mỏ và tài nguyên thiên nhiên
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Đại học Calgary: Kỹ thuật, Kinh doanh, Y học
  • Đại học Alberta: Kỹ thuật, Luật, Giáo dục, Dược
  • Đại học bách khoa SAIT: Công nghệ điện tử hàng không, siêu âm y tế chẩn đoán, Quản lý tài sản năng lượng, Quản lý lò mổ và Charcuterie, Hỗ trợ nha khoa
  • Đại học Lethbridge: Khoa học Máy tính, Khoa học Thần kinh, Y tế Công cộng, Nghiên cứu Đô thị và Khu vực
$1,970
British Columbia
  • Lâm nghiệp, khai thác mỏ và kỹ thuật
  • Địa lý và khoa học tự nhiên
  • Nghệ thuật và Nhân văn
  • Đại học Simon Fraser: Kinesiology, Tội phạm học, Khoa học Máy tính, Kinh doanh
  • Đại học British Columbia: Thương mại, Khoa học, Y học, Phim, Luật
  • Đại học Victoria: Kỹ thuật y sinh, Kinh tế, Tư tưởng chính trị và xã hội, Khoa học thông tin sức khỏe
  • Cao đẳng Camosun: Thương mại và Công nghệ, Kỹ thuật
$1,935
Manitoba Chăm sóc sức khỏe và tài nguyên thiên nhiên
  • Đại học Manitoba: Khoa học tính toán, Kiến trúc, Kỹ thuật, Luật, Dược
  • Đại học Winnipeg: Sân khấu và điện ảnh, Kinesiology, Bio-anthropology
$1,480
New Brunswick
  • Luật
  • Kỹ thuật và Điều dưỡng
  • Nghệ thuật
  • Đại học New Brunswick: Hóa dược, Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên, Luật, Khoa học sức khỏe, Sinh học biển
  • Đại học Moncton: Luật, Lâm nghiệp, Giáo dục, Dinh dưỡng, Công tác xã hội, Kinh doanh
$1,330
Newfoundland & Labrador
  • Nghiên cứu hàng hải, quản lý biển, hải dương học
  • Tài nguyên thiên nhiên
  • Memorial University of Newfoundland : Nghiên cứu Hàng hải, Quản lý Hàng hải, Kỹ thuật, Vật lý và Vật lý Hải dương học, Quản trị Kinh doanh
  • College of the North Atlantic: Học thuật, Nghiên cứu Kinh doanh Nghệ thuật Ứng dụng, Khoa học Sức khỏe, Công nghệ Kỹ thuật, Thương mại Công nghiệp, Công nghệ Thông tin, Du lịch, Tài nguyên Thiên nhiên
$1,270
Nova Scotia
  • Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
  • Nghệ thuật
  • Dalhousie University:Y học, Kỹ thuật, Luật, Quản lý, Khoa học, Nông nghiệp, Nghệ thuật, Khoa học xã hội
  • Saint Mary’s University: Kinh doanh, Thiên văn học, Hóa học, Nghiên cứu Phát triển Quốc tế
  • St. Francis Xavier University: Kinh doanh, Giáo dục, Kỹ thuật, Hệ thống thông tin, Âm nhạc
  • Acadia University: Kinh doanh, Khoa học Máy tính, Nghiên cứu Môi trường
$1,700
Ontario
  • Tài chính, kinh doanh, công nghệ và nghệ thuật
  • Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật và Toán học
  • University of Toronto: Kiến trúc, Thương mại, Y học, Kỹ thuật, Giáo dục
  • York University: Kinh doanh, Luật, Nghiên cứu Môi trường, Nghệ thuật Tự do, Kỹ thuật
  • University of Ottawa: Khoa học y sinh, Luật, Y học, Quản lý
  • University of Waterloo: Khoa học Actuarial, Kiến trúc, Công nghệ nano, Thương mại
  • Ryerson University:  Khoa học Y sinh và Kỹ thuật Y sinh, Trường Truyền thông RTA, Tính bền vững Đô thị, Báo chí, Kỹ thuật Hàng không
  • The University of Western Ontario: Khoa học Xã hội, Kinh doanh, Khoa học Y học và Sức khỏe, Kỹ thuật, Luật
$1,235
Prince Edward Island
  • Quản lý hàng hải
  • Khách sạn
  • University of Prince Edward Island: Giáo dục, Khoa học Dinh dưỡng, Thú y, Khoa học Máy tính
  • Holland College: Ẩm thực Canada, Đào tạo Hàng hải, Khoa học Ứng dụng và Công nghệ Kỹ thuật, Kinh doanh, Nghệ thuật Biểu diễn
$1,420
Quebec
  • Kỹ thuật, Điều dưỡng và Khoa học Máy tính
  • Nghệ thuật và Nhân văn
  • Quản lý Khách sạn và Du lịch và Ẩm thực
  • Concordia University: Kinh doanh, Kỹ thuật, Trung cấp, Khoa học Máy tính
  • Université de Montréal: Y học, Khoa học xã hội, Khoa học sức khỏe, Kinh doanh
  • McGill University: Y học, Luật, Âm nhạc, Nha khoa, Quản lý
  • Université Laval: Luật, Kiến trúc, Khoa học và Kỹ thuật, Khoa học xã hội, Y học
  • Université du Québec à Montréal: Nghệ thuật, Khoa học sức khỏe, Kinh doanh
  • Université de Sherbrooke: Y học và Khoa học Sức khỏe, Quản trị, Giáo dục, Kỹ thuật, Luật, Thể thao
$1,050
Saskatchewan Kỹ thuật, Nông nghiệp và Y tế
  • University of Saskatchewan: Khoa học Sinh học Động vật, Kinh doanh Nông nghiệp, Độc học, Khoa học Kỹ thuật
  • The University of Regina: Điều dưỡng, Quản trị kinh doanh, Nghiên cứu sức khỏe, Kỹ thuật hệ thống
$1,330

*Chi phí sinh hoạt hàng tháng cập nhất mới nhất năm 2023 và con số này chỉ là tương đối, không chính xác với tất cả thành phố trong một tỉnh bang

3. Ghi chú ngay 4 lưu ý quan trọng sau đây khi chọn điểm đến theo các ngành du học Canada

Ngoài ngành du học Canada, bạn cũng cần phải quan tâm đến một vài yếu tố khác ở nơi bạn sống trong thời gian học tập để chắc chắn đây là một thành phố phù hợp với bạn. Sau đây là danh sách những điều cần cân nhắc trước khi xác định nơi bạn sẽ sống và học tập tại Canada.

3.1 An ninh

Khi sinh sống một mình ở nước ngoài, an toàn phải được đặt lên hàng đầu. Hãy tìm hiểu mọi thứ có thể về thành phố mà bạn muốn cư trú, đặc biệt là hệ thống an ninh ở nơi đó cũng như học cách giữ an toàn cho chính mình trong môi trường mới đó.

3.2. Việc làm cho sinh viên

Hầu hết các du học sinh đều muốn tìm một công việc để trang trải các chi phí của mình nên phần lớn sinh viên quốc tế đều chọn du học ở thành phố có nhiều cơ hội việc làm. Đối với sinh viên, một thành phố đang phát triển với nhiều cơ hội hơn và các trường đại học đầu ngành là một lựa chọn thay thế tuyệt vời.

3.3 Phong cách sống

Khi tìm kiếm một thành phố để học tập, hãy tìm một thành phố mang đến cho bạn một lối sống thú vị để có thêm nhiều trải nghiệm tuyệt vời hơn tại Canada. Điều này có thể được thực hiện thông qua trượt tuyết, trượt băng hoặc ghé thăm các quán bar và nhà hàng ngon.

3.4 Người dân thành phố

Đối với một sinh viên nước ngoài, những người sống cùng khu phố thực sự quan trọng. Bởi vì đó sẽ là những người có tương tác với bạn nhiều nhất. Hãy chọn những tỉnh bang có những người dân với tính cách ấm áp và hiếu khách để họ có thể hỗ trợ bạn trong trường hợp khẩn cấp.

Nếu bạn đang có kế hoạch du học Canada và đang tìm kiếm trường đại học với ngành nghề phù hợp nhất, hãy liên hệ đội ngũ chuyên viên tư vấn tại Laurel Consult để nhận được hỗ trợ và tư vấn về cụ thể từng trường hợp.

 

Công ty TNHH Tư vấn Du học và Định cư Nguyệt Quế – Laurel Consult

Tầng 22, Hapulico Center Building, số 85 Vũ Trọng Phụng, P. Thanh Xuân Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: (+84) (0) 904 695 335

Email: info@nguyetque.vn

Facebook Fanpage: https://www.facebook.com/laurel.consult